🔍
Search:
SỰ LO LẮNG
🌟
SỰ LO LẮNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
앞으로 생길 일에 대해 불안해하고 걱정함. 또는 그런 걱정.
1
SỰ LO LẮNG:
Việc bất an và lo lắng về việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hoặc sự lo lắng như thế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀.
1
SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM:
Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng.
-
Danh từ
-
1
조마조마하여 마음을 졸임. 또는 그렇게 졸이는 마음.
1
MỐI BẬN TÂM, SỰ LO LẮNG:
Việc bồn chồn và không yên tâm. Hoặc tâm trạng nôn nóng như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
속을 태우면서 조급하게 굶.
1
SỰ BỒN CHỒN, SỰ LO LẮNG:
Sự nóng lòng và hành động gấp gáp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
근심하거나 걱정함. 또는 그 근심이나 걱정.
1
SỰ LO NGẠI, SỰ LO NGHĨ, SỰ LO LẮNG:
Việc lo âu hay phiền muộn. Hoặc sự lo âu hay phiền muộn đó.
-
Danh từ
-
1
계속 생각하면서 걱정을 함.
1
SỰ QUAN TÂM, SỰ BẬN LÒNG, SỰ LO LẮNG:
Việc suy nghĩ liên tục và lo lắng.
🌟
SỰ LO LẮNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 할 의도가 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý đồ sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.
-
2.
앞에 오는 말이 나타내는 상황이 될 것을 걱정하거나 두려워함을 나타내는 표현.
2.
E RẰNG, LO RẰNG:
Cấu trúc thể hiện sự lo lắng hoặc quan ngại sẽ trở thành tình huống mà vế trước thể hiện.
-
vĩ tố
-
1.
혹시 그렇게 될까 걱정함을 나타내는 연결 어미.
1.
E RẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự lo lắng rằng liệu có thể trở nên như vậy hay không.
-
2.
(아주낮춤으로) 혹시 그렇게 될까 걱정함을 나타내는 종결 어미.
2.
NHỠ MÀ, LO RẰNG:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự lo lắng rằng liệu có thể trở nên như vậy hay không.
-
3.
감탄의 뜻을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐẤY, LẮM ĐẤY:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa cảm thán.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1.
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2.
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2.
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3.
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3.
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4.
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4.
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5.
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5.
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc
-
vĩ tố
-
1.
혹시 그렇게 될까 걱정함을 나타내는 연결 어미.
1.
E RẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự lo lắng liệu có trở nên như vậy không.
-
2.
(아주낮춤으로) 혹시 그렇게 될까 걱정함을 나타내는 종결 어미.
2.
NHỠ MÀ, SỢ RẰNG:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự lo lắng liệu có trở thành như vậy không.
-
3.
감탄의 뜻을 나타내는 종결 어미.
3.
QUÁ, LẮM:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa cảm thán.
-
Tính từ
-
1.
슬픔이나 걱정 등으로 마음이 몹시 괴롭거나 슬프다.
1.
ĐAU BUỒN:
Tâm trạng rất đau khổ hay buồn rầu vì những nỗi buồn hay sự lo lắng.
-
Danh từ
-
1.
마음속을 괴롭고 힘들게 하는 내용이나 대상.
1.
ĐIỀU LO LẮNG, MỐI LO, NỖI LO, NỖI KHỔ TÂM:
Sự việc hay nội dung gì đó tạo nên sự lo lắng trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
아무런 걱정이나 고통 없이 행복하고 즐겁게 살 수 있는 곳.
1.
THIÊN ĐƯỜNG, MIỀN CỰC LẠC:
Nơi có thể sống vui vẻ và hạnh phúc mà không hề có sự lo lắng hay đau khổ nào cả.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 할 의도가 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý đồ sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.
-
2.
앞에 오는 말이 나타내는 상황이 될 것을 걱정하거나 두려워함을 나타내는 표현.
2.
E RẰNG, LO RẰNG:
Cấu trúc thể hiện sự lo lắng hoặc quan ngại sẽ trở thành tình huống mà vế trước thể hiện.
-
Danh từ
-
1.
슬픔이나 걱정 등으로 마음이 몹시 괴롭거나 슬픔.
1.
SỰ ĐAU BUỒN:
Việc tâm trạng rất đau khổ hay buồn rầu vì những nỗi buồn hay sự lo lắng.
-
☆
Danh từ
-
1.
앞으로 생길 일에 대해 불안해하고 걱정함. 또는 그런 걱정.
1.
SỰ LO LẮNG:
Việc bất an và lo lắng về việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hoặc sự lo lắng như thế.
-
Tính từ
-
1.
걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없다.
1.
TRẦM UẤT, U UẨN:
Trong lòng buồn bực và không có sức sống vì sự lo lắng.